1 | Khả năng mô tả, thảo luận các vấn đề chính trị, pháp luật, khoa học xã hội, nhân văn
|
2 | Khả năng áp dụng các kiến thức cơ bản về văn hóa, kinh tế, chính trị và phong tục của nước bản ngữ (các nước nói tiếng Anh) vào việc sử dụng ngôn ngữ
|
3 | Khả năng giao tiếp thông thạo tiếng Anh đạt chuẩn bậc 5 và ngoại ngữ 2 đạt chuẩn bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam
|
4 | Khả năng áp dụng các kiến thức, kỹ năng biên phiên dịch trong công việc biên phiên dịch
|
5 | Khả năng tư duy phản biện và chủ động giải quyết vấn đề |
6 | Khả năng tự nghiên cứu và nâng cao trình độ
|
7 | Khả năng nhận biết và thực hiện các trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp
|
8 | Khả năng thành lập, tổ chức và hoạt động nhóm phù hợp với công việc
|
9 | Khả năng giao tiếp và thuyết trình hiệu quả thông qua các phương tiện: văn bản, điện tử, đa truyền thông
|
10 | Khả năng hình thành ý tưởng, lập kế hoạch, triển khai và đánh giá chất lượng công việc trong bối cảnh doanh nghiệp và xã hội
|
11 | Khả năng áp dụng kiến thức và các kỹ năng tin học vào công việc chuyên môn |